Từ điển Thiều Chửu
川 - xuyên
① Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên, bây giờ đều gọi xuyên là sông cả. ||② Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên 常川. ||③ Tỉnh Tứ-xuyên 四川 thường gọi tắt là tỉnh xuyên.

Từ điển Trần Văn Chánh
川 - xuyên
① Sông: 高山大川 Núi cao sông rộng; ② Đồng bằng: 平川 Bình nguyên, vùng đồng bằng; 米糧川 Vựa lúa, vựa thóc, xứ cả cơm giàu cá; ③ [Chuan] (Tên gọi tắt của) tỉnh Tứ Xuyên: 川劇 Kịch Tứ Xuyên; ④ Xem 常川.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
川 - xuyên
Dòng sông. Td: Sơn xuyên ( núi sông ) — Tên tắt gọi tỉnh Tứ Xuyên của Trung Hoa. Xem Xuyên khung — Tên người, tức Lí Tế Xuyên, không rõ tiểu truyện, chỉ biết ông là danh sĩ đời Trần, làm tới chức Thủ thư tàng thư, Hoả chính chưởng, Trung phẩm phụng ngự, An tiêm lộ Chuyển vận sứ. Tác phẩm chữ Hán có Việt điện u linh tập, chép về các danh nhân thần thánh Việt Nam.


山川 - sơn xuyên || 鑿川 - tạc xuyên || 常川 - thường xuyên || 洧川 - vị xuyên || 川芎 - xuyên khung || 伊川 - y xuyên ||